vest
vest
A vest is a sleeveless piece of clothing that is usually worn over a shirt. | [vest] |
| danh từ |
| | áo lót (áo mặc bên trong áo sơ mi.. sát với da) (như) undershirt |
| | áo gi-lê (áo đặc biệt (thường) không có tay, phủ lên phần trên của cơ thể) |
| | a bullet-proof vest |
| một áo gi-lê chống đạn |
| | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) áo gi-lê (áo chẽn, không có tay, cài khuy ở phía trước (thường) mặc bên trong một cái áo vét hay áo khoác và (thường) tạo nên một bộ phận của một bộ comlê của đàn ông) (như) waistcoat |
| ngoại động từ |
| | giao cho, trao quyền cho; ban cho, phong cho |
| | the powers vested in a priest |
| quyền hành được trao cho một thầy tu |
| | (từ cổ, nghĩa cổ); (tôn giáo) mặc (lễ phục); trang hoàng |
| | to vest the altar |
| trang hoàng bàn thờ |
| | have a vested interest (in something) |
| | mong được lợi (từ cái gì) |
/vest/
danh từ
áo lót
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo gi lê
ngoại động từ
giao cho, trao quyền cho; ban cho, phong
(thơ ca) mặc áo quần cho; trang hoàng
to vest the altar trang hoàng bàn thờ
nội động từ
thuộc về, đến với, rơi vào (quyền, tài sản...)
the leadership of revolution vested in the party of the working class quyền lãnh đạo cách mạng thuộc về đảng của giai cấp công nhân