ware
ware | [weə] | | danh từ | | | (nhất là trong từ ghép) hàng hoá chế tạo hàng loạt (theo một kiểu nào đó) | | | ironware | | hàng sắt | | | hardware | | đồ ngũ kim | | | silverware | | đồ bạc | | | (nhất là trong từ ghép) đồ gốm, đồ sứ thuộc kiểu riêng hoặc chế tạo cho một mục đích riêng | | | earthenware | | đồ đất nung | | | ovenware | | đồ sứ | | | (số nhiều) món hàng (đưa ra bán) | | | to advertise, display, sell, peddle one's wares | | quảng cáo, trưng bày, bán, rao hàng (của mình) | | tính từ | | | (thơ ca) biết, nhận thấy, nhận thức thấy (như) aware | | ngoại động từ | | | (lời mệnh lệnh) chú ý!, coi chừng! | | | ware the dog! | | coi chừng con chó! |
(thống kê) hàng hoá
/weə/
danh từ đồ, vật chế tạo silver ware đồ bạc (số nhiều) hàng hoá
tính từ (thơ ca) (như) aware
ngoại động từ (lời mệnh lệnh) chú ý!, coi chừng! ware the dog! coi chừng con chó!
|
|