wolf
wolf
The wolf is a furry, meat-eating mammal. | [wulf] |
| danh từ, số nhiều wolves |
| | (động vật học) chó sói |
| | (nghĩa bóng) người tham tàn, người độc ác, người hung tàn (như) con sói |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay chim gái |
| | to be as hungry as a wolf |
| | đói ngấu |
| | to have (hold) the wolf by the ears |
| | ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó |
| | to keep the wolf from the door |
| | có đủ tiền để khỏi đói và không túng thiếu |
| | a wolf in sheep's clothing |
| | chó sói đội lốt cừu non; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà |
| ngoại động từ |
| | (thông tục) ngốn, ăn ngấu nghiến |
| | to wolf down one's food |
| nuốt ngấu nghiến đồ ăn |
/wulf/
danh từ, số nhiều wolves
(động vật học) chó sói
người tham tàn, người độc ác, người hung tàn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay chim gái !to be as hungry as a wolf
đói ngấu !to cry wolf
(xem) cry !to have (hold) the wolf by the ears
ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó !to keep the wolf from the door
đủ nuôi sống bản thân và gia đình !wolf in sheep's clothing
chó sói đội lốt cừu; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà
ngoại động từ
ngốn, nuốt ngấu nghiến
to wolf [down] one's food nuốt ngấu nghiến đồ ăn