world-wide
world-wide | ['wə:ld'waid] | | tính từ | | | khắp nơi, khắp thế giới, thấy có ở toàn thế giới, ảnh hưởng đến toàn thế giới | | | world-wide fame | | tiếng tăm khắp thế giới | | phó từ | | | trên toàn thế giới | | | our product is sold world-wide | | sản phẩm của chúng tôi bán khắp nơi trên thế giới |
/'wə:ldwaid/
tính từ khắp nơi, rộng khắp, khắp thế giới world-wide fame tiếng tăm khắp thế giới
|
|