blue
/blu:/
tính từ
xanh
dark blue xanh sẫm
mặc quần áo xanh
(thông tục) chán nản, thất vọng
to feel blue cảm thấy chán nản
things look blue mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn
blue study sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
hay chữ (đàn bà)
tục tĩu (câu chuyện)
(chính trị) (thuộc) đảng Tô rõi rệu 1 chĩu phĩu uống say mèm, uống say bí tỉ
!to make (turn) the air blue
chửi tục
!once in a blue moon
(xem) moon
danh từ
màu xanh
to be dressed in blue mặc quần áo màu xanh
phẩm xanh, thuốc xanh
Paris blue xanh Pa-ri
(the blue) bầu trời
(the blue) biển cả
vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít)
the dark blues những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt
the light blues những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít
nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking)
(số nhiều) sự buồn chán
to be in the blues; to have the blues buồn chán
to give someone the blues gây nỗi buồn chán cho ai
!a bolt from the blue
(xem) bolt
!out of the blue
hoàn toàn bất ngờ
ngoại động từ
làm xanh, nhuộm xanh
hồ lơ (quần áo)
(từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc)
|
|