bolt
/boult/
danh từ
cái sàng, máy sàng; cái rây
ngoại động từ ((cũng) boult)
sàng; rây
điều tra; xem xét
to bolt to the bran điều tra kỹ lưỡng; xem xét tỉ mỉ
danh từ
mũi tên
cái then, cái chốt cửa
bó (mây, song); súc (giấy, vải...)
chớp; tiếng sét
bu-lông
sự chạy trốn
sự chạy lao đi
!to bolt from the blue
việc xảy ra bất thình lình; tiếng sét ngang tai
!bolt line (position)
(quân sự) vị trí chốt
!to make a bolt for it
(thông tục) chạy trốn
!to shoot one's bolt
(nghĩa bóng) cố gắng hết sức
ngoại động từ
đóng cửa bằng then, cài chốt
ngốn, nuốt chửng, ăn vội
chạy trốn
chạy lao đi; lồng lên (ngựa)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) ly khai (đảng); không ủng hộ đường lối của đảng
!to bolt someone in
đóng chốt cửa nhốt ai
!to bolt someone out
đóng chốt cửa không cho ai vào
phó từ
( upright) rất thẳng, thẳng như mũi rên
|
|