|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
but
/bʌt/
liên từ
nhưng, nhưng mà
we tried to do it but couldn't chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
nếu không; không còn cách nào khác
I can't but answer in the negative chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối
mà lại không
he never comes but he borrows books from me chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi
phó từ
chỉ, chỉ là, chỉ mới
he is but a child nó chỉ là một đứa trẻ con
she left but an hour ago cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ
!all but
(xem) all
danh từ
trừ ra, ngoài ra
come any day but tomorrow hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai
read the last but one line đọc dòng trên dòng cuối cùng
!but for
nếu không (có)
he would have fallen but for me nếu không có tôi thì nó ngã rồi
!but that
trừ phi, nếu không
I would have gone but that I was ill nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi
!but then
mặt khác, nhưng mặt khác
the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới
!to but that (what)
nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là
I can't come, not but that I'd like to tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến
đại từ quan hệ
ai... mà không
there was no one but admired him không có ai mà không thán phục ông ta
danh từ
cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại
ngoại động từ
phản đối, nói trái lại
but me no buts đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "but"
|
|