Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
carry



/'kæri/

danh từ

(quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí

tầm súng; tầm bắn xa

sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác)

động từ

mang, vác, khuân, chở; ẵm

    railways and ships carry goods xe lửa và tàu chở hàng

    to carry a baby in one's arms ẵm em bé trong tay

đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được

    to carry money with one đem theo tiền

    can you carry all these figures in your head? anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?

mang lại, kèm theo, chứa đựng

    the loan carries 3 per cent interest tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi

    power carriers responsibility with it quyền lực kèm theo trách nhiệm

dẫn, đưa, truyền

    the oil is carried across the desert in pipelines dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống

    to carry conviction truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục

chống, chống đỡ

    these pillars carry the weight of the roof những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà

có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa

    these guns carry for enough súng này bắn khá xa

    the sound of the guns carries many miles tiếng súng vọng xa nhiều dặm

đăng (tin, bài) (tờ báo)

    todays' paper carries the news that... báo hôm nay đăng tin rằng...

(toán học) mang, sang, nhớ

làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối

    to carry a fence round a field kéo dài bức rào quanh cánh đồng

thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta

    to carry the enemy's position's chiếm được vị trí địch

    to carry everything before one vượt qua mọi trở lực thành công

    to carry one's audience with one thuyết phục được thính giả của mình

    he carried his point điều anh ta đưa ra được chấp nhận

    the resolution was carried nghị quyết được thông qua

có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu

    the carries himself like a soldier anh ấy đi dáng như một quân nhân

    to carry sword cầm gươm chào

có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở

    he carries himself insolently hắn có thái độ láo xược

!to carry away

đem đi, mang đi, thổi bạt đi

!to be carried away

bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê

    to be carried away by one's enthusiasm bị nhiệt tình lôi cuốn đi

!to carry forward

đưa ra phía trước

(toán học); (kế toán) mang sang

!to cary off

đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai

chiếm đoạt

    to carry off all the prices đoạt được tất cả các giải

làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được

!to carry on

xúc tiến, tiếp tục

    to carry on with one's work tiếp tục công việc của mình

điều khiển, trông nom

(thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy

    don't carry on so đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh

tán tỉnh

    to carry on with somebody tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai

!to carry out

tiến hành, thực hiện

!to carry over

mang sang bên kia; (kế toán) mang sang

!to carry through

hoàn thành

làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn)

    his courage will carry him throught lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả

!to carry all before one

thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại

!to carry coals to Newcastle

(tục ngữ) chở củi về rừng

!to carry the day

thắng lợi thành công

!to carry into practice (execution)

thực hành, thực hiện

!to carry it

thắng lợi, thành công

!to carry it off well

giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng

!to fetch and carry

(xem) fetch


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "carry"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.