chafe
/tʃeif/
danh từ
sự chà xát
chỗ trầy da, chỗ phồng giộp lên (ở da)
chỗ xơ ra (sợi dây)
sự chọc tức, sự trêu tức; sự nổi cáu, sự nổi giận
to be in a chafe nổi cáu, nổi giận
ngoại động từ
chà xát, xoa (tay cho nóng)
làm trầy, làm phồng (da)
cọ cho xơ ra (sợi dây)
làm tức mình, làm bực dọc; chọc tức, trêu tức
nội động từ
chà xát cọ
trầy, phồng lên (da)
xơ ra (dây)
bực mình, cáu tiết, phát cáu, nổi giận
|
|