cloud
/klaud/
danh từ
mây, đám mây
đám (khói, bụi)
a cloud of dust đám bụi
đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...)
a cloud of horsemen đoàn kỵ sĩ (đang phi ngựa)
a cloud of flies đàn ruồi (đang bay)
(nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh
cloud of war bóng đen chiến tranh
a cloud of grief bóng mây buồn; vẻ buồn phiền
vết vẩn đục (trong hòn ngọc...)
(số nhiều) trời, bầu trời
to sail up into the clouds bay lên trời
!to be under a cloud
lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế
(từ lóng) bị tu tội
!cloud on one's brow
vẻ buồn hiện lên nét mặt
!to drop from the clouds
rơi từ trên máy bay xuống
!every cloud has a silver lining
(xem) silver
!to have one's head in the clouds; to be in the clouds
lúc nào cũng mơ tưởng viển vông; sống ở trên mây
ngoại động từ
mây che, che phủ; làm tối sầm
the sun was clouded mặt trời bị mây che
(nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn
a clouded countenance vẻ mặt phiền muộn
làm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to cloud someone's happiness làm vẩn đục hạnh phúc của ai
nội động từ (up, over)
bị mây che, sầm lại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
sky clouds over bầu trời bị mây che phủ
brow clouds over vầng trán sầm lại, mặt sầm lại
|
|