connect
/kə'nekt/
ngoại động từ
nối, nối lại, chấp nối
to connect one thing to (with) number nối vật này với vật khác
liên hệ (trong ý nghĩ)
làm cho có mạch lạc
(thường), dạng bị động kết liên, kết thân, kết giao; có quan hệ với, có họ hàng với
to be connected with a family kết thân với một gia đình, thông gia với một gia đình
nội động từ
nối nhau, nối tiếp nhau
the two trains connect at Y hai chuyến xe lửa tiếp vận ở ga Y
|
|