Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
corner



/'kɔ:nə/

danh từ

góc (tường, nhà, phố...)

    the corner of the street góc phố

    to put a child in the corner bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường

nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm

    done in a corner làm giấu giếm, làm lén lút

nơi, phương

    fron all the corners of the world từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương

(thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường

    to make a big corner in wheat làm một chuyến đầu cơ lúa mì lớn

(thể dục,thể thao) quả phạt gốc

!to cut off a corner

đi tắt

!to drive somebody into a corner

(xem) drive

!four corners

ngã té

!to have a corner in somebody's heart

được ai yêu mến

!to have a warm (soft) corner in one's heart for somebody

dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai

!a hot (warm) corner

(quân sự), (thông tục) chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt

!to look (see, watch) somebody out of the corner of one's eye

liếc ai, nhìn trộm ai

!a tight corner

nơi nguy hiểm

hoàn cảnh khó khăn

!to turn the corner

rẽ, ngoặt

(nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn

ngoại động từ

đặt thành góc, làm thành góc

để vào góc

dồn vào chân tường, dồn vào thế bí

mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường)

    to corner the market mua vét hết hàng ở thị trường

nội động từ

vét hàng (để đầu cơ)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "corner"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.