crack
/kræk/
tính từ
(thông tục) cừ, xuất sắc
a crack oar tay chèo cừ
a crack shot tay súng giỏi
crack unit đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến
ngoại động từ
quất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc
làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ
!to crack a glass
làm rạn một cái tách
to crack a skull đánh vỡ sọ
làm tổn thương
to crack someone's credit (reputation) làm tổn thương danh dự của ai
(kỹ thuật) làm crackinh (dầu hoả...)
nội động từ
kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn
nứt nẻ, rạn nứt, vỡ, gãy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
that board has cracked in the sun mảnh gỗ ấy nứt ra dưới ánh nắng
imperialism is cracking everywhere chủ nghĩa đế quốc rạn nứt khắp nơi
his voice begins to crack nó bắt đầu vỡ tiếng
nói chuyện vui, nói chuyện phiếm
!to crack sown on
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn áp thẳng tay
!to crack up
tán dương, ca ngợi (ai)
vỡ nợ, phá sản
kiệt sức
khoe khoang, khoác lác, huênh hoang, nói phách
!to crack a bottle with someone
mở một chai rượu uống hết với ai
!to crack a crib
(từ lóng) đào ngạch vào ăn trộm, nạy cửa vào ăn trộm
!to crack a joke
nói đùa một câu
!a hard nut to crack
(xem) nut
|
|