custom
/'kʌstəm/
danh từ
phong tục, tục lệ
to be a slave to custom quá nệ theo phong tục
(pháp lý) luật pháp theo tục lệ
sự quen mua hàng, sự làm khách hàng; khách hàng, bạn hàng, mối hàng
the shop has a good custom cửa hiệu đông khách (hàng)
(số nhiều) thuế quan
customs policy chính sách thuế quan
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đặt, sự thửa, sự đặt mua
custom clothes quần áo đặt may, quần áo may đo
|
|