Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
decay



/di'kei/

danh từ

tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...)

tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát (nhà cửa...)

tình trạng thối rữa; chỗ thối (quả)

tình trạng sâu, tình trạng mục (răng, xương, gỗ...)

(vật lý) sự rã, sự phân rã

    radioactive decay sự phân rã phóng xạ

!to fall into decay

suy tàn, suy sụp (quốc gia, gia đình...)

đổ nát, mục nát (nhà cửa...)

nội động từ

suy tàn, suy sụp, sa sút (quốc gia, gia đình...)

hư nát, đổ nát, mục nát (nhà cửa...)

sự suy nhược (sức khoẻ)

thối rữa (quả)

sâu, mục (răng, xương, gỗ...)

    a decayed tooth răng sâu

    decayed wood gỗ mục

(vật lý) rã, phân rã

ngoại động từ

làm sâu (răng...), làm mục nát (gỗ...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "decay"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.