deck
/dek/
danh từ
boong tàu, sàn tàu
on deck trên boong
upper deck boong trên
lower deck boong dưới
tầng trên, tầng nóc (xe buýt hai tầng)
(hàng không), (từ lóng) đất, mặt đất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cỗ bài
!to clear the decks [for action]
chuẩn bị chiến đấu (tàu chiến)
(nghĩa bóng) chuẩn bị hành động, sẵn sàng hành động
!on deck
(thông tục) sẵn sàng hành động
ngoại động từ
trang hoàng, tô điểm
to deck oneself out with fine jewels tô điểm bằng các đồ trang sức đẹp
(hàng hải) đóng dàn (tàu)
|
|