fair
/feə/
danh từ
hội chợ, chợ phiên
!to come a day before (after) the fair
(xem) day
!vanity fair
hội chợ phù hoa
tính từ
phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
a fair judge quan toà công bằng
by fair means bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng, không gian lận
fair play lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu); (nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng
khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt
fair weather thời tiết tốt
đẹp
the fair sex phái đẹp, giới phụ nữ
nhiều, thừa thãi, khá lớn
a fair heritage một di sản khá lớn
có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo
a fair argument lý lẽ nghe có vẻ đúng
fair words những lời nói khéo
vàng hoe (tóc); trắng (da)
fair hair tóc vàng hoe
trong sạch
fair water nước trong
fair fame thanh danh
!to bid fair
(xem) bid
!a fair field and no favour
cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai
!fair to middling
(thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...)
phó từ
ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
to play fair chơi ngay thẳng, chơi không gian lận
to fight fair đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền Anh...)
đúng, trúng, tốt
to fall fair rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...)
to strike fair in the face đánh trúng vào mặt
lịch sự, lễ phép
to speak someone fair nói năng lịch sự với ai
vào bản sạch
to write out fair chép vào bản sạch
nội động từ
trở nên đẹp (thời tiết)
ngoại động từ
viết vào bản sạch, viết lại cho sạch
ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)
|
|