fan
/fæn/
danh từ
người hâm mộ, người say mê
film fans những người mê chiếu bóng
football fans những người hâm mộ bóng đá
danh từ
cái quạt
an electric fan quạt máy, quạt điện
cái quạt lúa
đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt)
(hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt
bản hướng gió (ở cối xay gió)
ngoại động từ
quạt (thóc...)
thổi bùng, xúi giục
to fan the flame of war thổi bùng ngọn lửa chiến tranh
trải qua theo hình quạt
nội động từ
quạt
thổi hiu hiu (gió)
xoè ra như hình quạt
!to fan the air
đấm gió
|
|