fare
/feə/
danh từ
tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé (tàu, máy bay...)
khách đi xe thuê
thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn
plentiful fare thức ăn thừa thãi
to be fond of good fare thích ăn ngon
nội động từ
đi đường, đi du lịch
xảy ra, ở vào tình trạng (nào đó); làm ăn
how fares it? tình hình thế nào?
he fared well in his business nó làm ăn tốt trong việc kinh doanh
được khao, được thết
ăn uống, bồi dưỡng
to fare badly ăn tồi
!to fare well
có sức khoẻ tốt
công việc làm ăn ổn thoả
ăn ngon
!to fare well with somebody
tâm đầu hợp ý với ai
!to fare ill
có sức khoẻ kém
công việc làm ăn gặp khó khăn
!to fare ill with something
gặp khó khăn về vấn đề gì; không may về vấn đề gì
|
|