flow
/flow/
danh từ
sự chảy
lượng chảy, lưu lượng
luồng nước
nước triều lên
ebb and flow nước triều xuống và nước triều lên
sự đổ hàng hoá vào một nước
sự bay dập dờn (quần áo...)
(vật lý) dòng, luồng
diffusion flow dòng khuếch tán
!flow of spirits
tính vui vẻ, tính sảng khoái
!to flow of soul
chuyện trò vui vẻ
nội động từ
chảy
rủ xuống, xoà xuống
hair flows down one's back tóc rủ xuống lưng
lên (thuỷ triều)
phun ra, toé ra, tuôn ra
đổ (máu); thấy kinh nhiều (đàn bà)
xuất phát, bắt nguồn (từ)
wealth flows from industry and agriculture của cải bắt nguồn từ công nghiệp và nông nghiệp
rót tràn đầy (rượu)
ùa tới, tràn tới, đến tới tấp
letters flowed to him from every corner of the country thư từ khắp nơi trong nước gửi đến anh ta tới tấp
trôi chảy (văn)
bay dập dờn (quần áo, tóc...)
(từ cổ,nghĩa cổ) tràn trề
land flowing with milk and honey đất tràn trề sữa và mật ong
!to swim with the flowing tide
đứng về phe thắng, phù thịnh
|
|