gab
/gæb/
danh từ
vết chích, vết khía; vết đẽo
(kỹ thuật) cái móc; cái phích
(kỹ thuật) lỗ
(thông tục) lời nói lém, tài bẻm mép
to havr the gifl of the gab có tài ăn nói; lém, bẻm mép
!stop your gab!
câm mồm đi! im đi!
nội động từ
(thông tục) nói lém, bẻm mép
|
|