gay
/gei/
tính từ
vui vẻ, vui tươi; hớn hở
the gay voices of yong children những tiếng nói vui vẻ của các em nhỏ
tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo...)
gay colours những màu sắc sặc sỡ
(nói trại) truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà)
to lead a gay life sống cuộc đời phóng đãng
(như) homosexual
|
|