get
/get/
ngoại động từ got, got, gotten
được, có được, kiếm được, lấy được
to get a living kiếm sống
to get little by it không được lợi lộc gì ở cái đó
to get fame nổi tiếng
nhận được, xin được, hỏi được
to get a telegram nhận được một bức điện tín
he couldn't get leave from his father nó không xin được phép của bố nó
tìm ra, tính ra
to get 9 on the average tính trung bình được 9
mua
to get a new hat mua một cái mũ mới
to get a ticket mua một cái vé
học (thuộc lòng)
to get something by heart học thuộc lòng điều gì
mắc phải
to get an illness mắc bệnh
(thông tục) ăn
to get one's breakfast ăn sáng
bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...)
(thông tục) hiểu được, nắm được (ý...)
I don't get you tôi không hiểu ý anh
to get it right hiểu một cách đúng đắn điều đó
to get the cue nắm được ngụ ý
đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy
to get the table through the window chuyển cái bàn qua cửa sổ
get me a chair đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế
bị, chịu
to get a blow bị một đòn
to get a fall bị ngã
to get one's arm broken bị gãy tay
to get it bị trừng phạt, bị mắng nhiếc
(thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao
ah! I've got you there! à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé!
làm cho, khiến cho
to get somebody to speak làm cho ai phải nói
he could not get the door open hắn không làm thế nào mở được cửa ra
to get the low observed làm cho pháp luật được tôn trọng
to get somebody with child làm cho ai có mang
to get some job done làm xong một việc gì
sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì)
to get one's hair cut đi cắt tóc
(thông tục) to have got có, phải
I've got very little money tôi có rất ít tiền
it has got to be done phải làm việc đó
sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người)
tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp
to get [for] someone a football match ticket tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng
nội động từ
đến, tới, đạt đến
shall we get there in time? liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không?
to get there (từ lóng) thành công
trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ
to get fat (trở nên) béo ra
to get old (trở nên) già đi
to get better đã đỡ, đã khá hơn (người ốm)
to get well đã khỏi (người ốm)
bắt đầu
to get to work khởi công, bắt đầu làm
they got talking chúng nó bắt đầu nói chuyện
(từ lóng) cút đi, chuồn
|
|