glass
/glɑ:s/
danh từ
kính thuỷ tinh
đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)
cái cốc; (một) cốc
cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass)
ống nhòm
thấu kính
mặt kính (đồng hồ, cửa sổ)
nhà kính (trồng cây)
gương soi ((cũng) looking glass)
đồng hồ cát
(số nhiều) kính đeo mắt
!to have had a glass too much
quá chén
!to look through blue glasses
nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế
!to look through green glasses
thèm muốn, ghen tức
ngoại động từ
lắp kính, lồng kính
to glass a window lắp kính vào cửa sổ
phản chiếu; soi mình
trees glass themslves in the lake cây soi mình trên mặt hồ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính
|
|