gut
/gʌt/
danh từ
ruột
small gut ruột non
blind gut ruột tịt
(số nhiều) ruột, lòng (thú vật)
sự can đảm, sự quyết tâm; (số nhiều) (thực vật học) sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng
a fellow full of gut người can đảm gan góc
(số nhiều) (thông tục) cái bụng, cái thùng chứa (tượng trưng cho sự tham ăn, tham uống)
(số nhiều) (thông tục) nội dung chính, phần có giá trị (của cái gì)
guts of a speech nội dung chính của bài nói
dây ruột mèo (dùng cho đàn viôlông); dây cước (để câu cá); chỉ khâu vết mổ
đường hẻm nhỏ; cửa hẹp (sông, biển)
ngoại động từ
moi ruột (một con vật)
to gut a fish moi ruột cá
phá huỷ bên trong
a house gutted by fire ngôi nhà bị lửa thiêu sạch bên trong (chỉ còn bốn bức tường)
rút ruột, rút gan; rút hết tinh tuý (một cuốn sách)
nội động từ
tọng, nốc cho đầy
|
|