habit
/'hæbit/
danh từ
thói quen, tập quán
to be in the habit of... có thói quen...
to fall into a habit nhiễm một thói quen
to break of a habit bỏ một thói quen
thể chất, tạng người; vóc người
a man of corpulent habit người vóc đẫy đà
tính khí, tính tình
a habit of mind tính tình, tính khí
(sinh vật học) cách mọc; cách phát triển
bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ((cũng) riding habit)
(từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu)
ngoại động từ
mặc quần áo cho
(từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào)
|
|