if
/if/
liên từ
nếu, nếu như
if you wish nếu anh muốn
I were you, I wouldn't do that nếu là anh thì tôi không làm điều đó
có... không, có... chăng, không biết... có không
I wonder if he is at home tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không
bất kỳ lúc nào
if I feel any doubt, I enquire bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay
giá mà
oh, if he could only come! ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ
cho rằng, dù là
if it was wrong, it was at least meant well cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt
!as if
(xem) as
!even if
(xem) even
danh từ
sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ
I will have no " ifs " tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác"
if ifs and ans were pots ans pans cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm
|
|