induct
/in'dʌkt/
ngoại động từ
làm lễ nhậm chức cho (ai)
giới thiệu vào, đưa vào (một tổ chức...)
bước đầu làm quen nghề cho (ai)
(tôn giáo) bổ nhiệm, đặt vào
to be inducted to a small country living được bổ nhiệm giữ một giáo chức ở nông thôn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuyển (người ở trong diện quân dịch) vào quân đội
(điện học) (như) induce
|
|