kit
/kit/
danh từ
(viết tắt) của kitten
mèo con
danh từ
thùng gỗ; chậu gỗ
danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) đàn viôlông nhỏ
danh từ
đồ đạc quần áo (của bộ đội...); hành lý (đi du lịch); đồ lề (đi săn bắn, đi câu...)
dụng cụ làm việc, bộ đồ nghề
a carpenter's kit bộ đồ thợ mộc
túi đựng đồ đạc quần áo (của bộ đội...); túi (đầy)
!the whole kit [and caboodle]
cả bọn, cả lũ
động từ
trang bị đồ đạc quần áo; sắm sửa đồ lề
sắm sửa đồ nghề
|
|