leg
/leg/
danh từ
chân, cẳng (người, thú...)
chân (bàn ghế...)
ống (quần, giày...)
nhánh com-pa
cạnh bên (của tam giác)
đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn
the first leg of a flight chặng đầu trong chuyến bay
(thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu)
(từ lóng) kẻ lừa đảo
!to be all legs
cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng
!to be on one's last legs
kiệt sức, sắp chết
!to feet one's legs
(xem) feel
!to get on one's legs
(xem) get
!to give someone a leg up
đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên
giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn
!to have the legs of someone
đi (chạy) nhanh hơn ai
!to keep one's legs
(xem) keep
!to make a leg
cúi đầu chào
!not to have a leg to stand on
không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình
!to pull someone's leg
(thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai
!to put one's best leg foremost
(xem) best
!to run someone off his legs
bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên
!to shake a leg
(thông tục) nhảy, khiêu vũ
!to show a leg
(thông tục) ra khỏi giường
!to stand on one's own legs
tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ
!to take to one's leg
chạy đi, bỏ chạy
to walk someone off his lefs bắt ai đi rạc cả cẳng
ngoại động từ
đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm)
nội động từ
to leg it đi mau, chạy mau
|
|