lie
/lai/
danh từ
sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt
to give someone the lie buộc tội ai là dối trá
a white lie lời nói dối vô tội
điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm
to worship a lie sùng bái một cái sai lầm
to maintain a lie duy trì một ước lệ sai lầm
!to act a lie
lừa dối bằng hành động
!to give a lie to
chứng minh là sai; đập tan (luận điệu)
động từ
nói dối; lừa dối
nội động từ lay, lain
nằm, nằm nghỉ
the ship is lying at the port con tàu thả neo nằm ở bên cảng
the valley lies at our feet thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi
(pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận
the appeal does not lie sự chống án không hợp lệ
!to lie back
ngả mình (nghỉ ngơi)
!to lie by
nằm bên, ở bên cạnh
để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến
!to lie down
nằm nghỉ
chịu khuất phục
!to lie in
sinh nở, ở cữ
!to lie off
(hàng hải) nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác)
!to lie on (upon)
thuộc trách nhiệm (của ai)
!to lie out
ngủ đêm ngoài trời
!to lie over
hoãn
!to lie under
chịu
!to lie up
đi nằm nghỉ; nằm bẹp ở giường (trong phòng) (vì ốm)
rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo
(hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa
!to lie with
là việc của, là quyền của
ngủ với, ăn nằm với (ai)
!to lie [heavy] at someone's heart
(xem) heart
!to lie down under an insult
cam chịu lời chửi
!to lie in one
trong phạm vi quyền lợi, trong phạm vi khả năng
!to lie in wait for
(xem) wait
!to lie on the bed one has made
(tục ngữ) mình làm mình chịu
!to lie out of one's money
không được người ta trả tiền cho mình
!to do all that lies in one's power
làm hết sức mình
!to find out how the land lies
xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao
!to know where one's interest lie
biết rõ lợi cho mình ở đâu
danh từ
tình hình, sự thể, sự tình, tình thế, cục diện; hướng
nơi ẩn (của thú, chim, cá...)
!lie of the land
sự thể
I want to know the lie of the land tôi muốn biết sự thể ra sao
|
|