mature
/mə'tjuə/
tính từ
chín, thành thực, trưởng thành
mature years tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
cẩn thận, chín chắn, kỹ càng
after mature deliberation sau khi đã suy xét kỹ càng; sau khi đã đắn đo suy nghĩ
the plan is not mature yet kế hoạch chưa chín chắn
(thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn)
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...)
nội động từ
chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện
mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)
when does this bill mature? đến khi nào cái hoá đơn này phải thanh toán?
|
|