nurse
/nə:s/
danh từ
(động vật học) cá nhám
danh từ
vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ
sự nuôi, sự cho bú, sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho bú
a child at nurse trẻ nhỏ đang tuổi phải cho bú
nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương ((nghĩa bóng)), cái nôi ((nghĩa bóng))
the nurse of liberty xứ sở của tự do
y tá, nữ y tá
(nông nghiệp) cây che bóng
(động vật học) ong thợ; kiến thợ
ngoại động từ
cho bú, nuôi, trông nom (trẻ nhỏ)
bồng, ãm; nựng
săn sóc (người bệnh); chữa (bệnh)
he stays at home mursing his cold nó ở nhà để chữa cho hết cảm
chăm chút (cây con, mảnh vườn...); nâng niu (một việc gì...))
nuôi, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ...)
ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên (lồng ấp, đống lửa...)
|
|