ordinate
/'ɔ:dnit/
danh từ
điều thông thường, điều bình thường
out of the ordinate khác thường
cơm bữa (ở quán ăn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu
xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ)
(the ordinate) chủ giáo, giám mục
sách lễ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù
!to be in ordinary
(hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...)
!physician in ordinary
bác sĩ thường nhiệm
danh từ
(toán học) tung độ, đường tung
|
|