party
/'pɑ:ti/
danh từ
đảng
!the Communist Party
đảng Cộng sản
a political party một chính đảng
sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng
(định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái
party card thẻ đảng
party dues đảng phí
party member đảng viên
party organization tổ chức đảng
party local trụ sở đảng
party nucleus nòng cốt của đảng
party spirit tính đảng; óc đảng phái
danh từ
tiệc, buổi liên hoan
những người cùng đi
the minister anf his party bộ trưởng và những người cùng đi
toán, đội, nhóm
landing party đội đổ bộ
(pháp lý) bên
the contracting parties các bên ký kết
người tham gia, người tham dự
to be a party to something thằng cha, lão, anh chàng, gã, con bé, mụ...
an old party with spectales lâo đeo kính
a coquettish party con bé làm đỏm
|
|