patch
/pætʃ/
danh từ
miếng vá
miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...)
miếng bông che mắt đau
nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt)
mảnh đất
a patch of potatoes một đám (mảnh) khoai
màng, vết, đốm lớn
mảnh thừa, mảnh vụn
!to strike a bad patch
gặp vận bỉ, gặp lúc không may
!not a patch on
(thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với
ngoại động từ
vá
to patch a tyre vá một cái lốp
dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì)
it will patch the hole well enough miếng đó đủ để vá cho cái lỗ thủng
ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau)
hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì)
!to patch up
vá víu, vá qua loa
(nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...)
|
|