pearl
/pə:l/
danh từ
đường viền quanh dải đăng ten (ở áo gối...)
danh từ
hạt trai, ngọc trai
imitation pearl hạt trai giả
ngọc quý, viên ngọc ((nghĩa bóng))
hạt long lanh (như giọt sương, giọt lệ...)
viên nhỏ, hạt nhỏ
(ngành in) chữ cỡ 5
!to cast pearls before swine
đem đàn gảy tai trâu; đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy
ngoại động từ
rắc thành những giọt long lanh như hạt trai
rê, xay, nghiền (lúa mạch...) thành những hạt nhỏ
làm cho có màu hạt trai; làm cho long lanh như hạt trai
nội động từ
đọng lại thành giọt long lanh như hạt trai (sương...)
mò ngọc trai
|
|