pith
/piθ/
danh từ
ruột cây
lớp vỏ xốp; cùi (quả cam)
(giải phẫu) tuỷ sống
(nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ ((thường) the pith and marrow of)
the pith and marrow of matter phần chính của vấn đề
sức mạnh; nghị lực
to lack pith thiếu nghị lực
ngoại động từ
rút tuỷ sống để giết (một con vật)
|
|