pole
/poul/
danh từ
cực
north pole bắc cực
south pole nam cực
magmetic pole cực từ
negative pole cực âm
positive pole cực dương
(nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau)
điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...)
!to be poles asunder
!to be as wide as the poles apart
hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau
danh từ
cái sào
sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét)
cột (để chăng lều...)
cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa)
!under bare poles
(hàng hải) không giương buồm
xơ xác dạc dài
!up the pole
(từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc
say
ngoại động từ
đẩy bằng sào
cắm cột, chống bằng cột
danh từ
Pole người Ba lan
|
|