policy
/'pɔlisi/
danh từ
chính sách (của chính phủ, đảng...)
foreign policy chính sách đối ngoại
cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động
it is the best policy đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất
sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc)
(Ê-cốt) vườn rộng (quanh lâu đài)
danh từ
hợp đồng, khế ước
insurance policy; policy of insurance (assurance) hợp đồng bảo hiểm
|
|