prune
/prune/
ngoại động từ
sửa, tỉa bớt, xén bớt
to prune down a tree sửa cây, tỉa cây
to prune off (away) branches xén cành, tỉa cành, chặt bớt cành
(nghĩa bóng) cắt bớt, xén bớt, lược bớt (những phần thừa...)
danh từ, ngoại động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) preen
mận khô
màu mận chín, màu đỏ tím
!prumes and prism
cách nói nhỏ nhẻ õng ẹo
|
|