racket
/'rækit/
danh từ
(như) racquet
tiếng ồn ào; cảnh om sòm huyên náo
to pick up a racket; to make a racket làm om sòm
cảnh ăn chơi nhộn nhịp, cảnh ăn chơi phóng đãng, lối sống trác táng
a center of racket and dissipation khu ăn chơi trác táng
to go on the racket thích ăn chơi phóng đãng
(từ lóng) mưu mô; mánh lới, thủ đoạn làm tiền
cơn thử thách
to stand the racket vượt qua cơn thử thách; chịu lấy hậu quả
nội động từ
làm ồn; đi lại ồn ào
chơi bời phóng đãng; sống trác táng
|
|