rag
/ræg/
danh từ
giẻ, giẻ rách
(số nhiều) quần áo rách tả tơi
to be in rags ăn mặc rách tả tơi
(số nhiều) giẻ cũ để làm giấy
mảnh vải, mảnh buồm
not having a rag to one's back không có lấy mảnh vải che thân
a rag of a sail mảnh buồm
(nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may
flying rags of cloud những cụm mây bay tả tơi
meat cooked to rags thịt nấu nhừ tơi
there is not a rag of evidence không có một tí bằng chứng nào
not a rag of truth không một mảy may sự thật nào
(mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách...
!to chew the rag
!x Ảchew
!to cram on every rag
(hàng hải) giương hết buồm
!to get one's rag out
(xem) get
!glad rags
(xem) glad
!to tear to rag
xé rách rả tơi
danh từ
đá lợp nhà
(khoáng chất) cát kết thô
sự la lối om sòm; sự phá rối
trò đùa nghịch (của học sinh);
to say something only for a rag nói cái gì cốt chỉ để đùa
ngoại động từ
rầy la, mắng mỏ (ai)
bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học)
phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai)
la ó (một diễn viên
nội động từ
quấy phá, phá rối; la hét om sòm
|
|