rate
/reit/
danh từ
tỷ lệ
tốc độ
at the rate of ten kilometres an hour tốc độ mười kilômét một giờ
rate of fire (quân sự) tốc độ bắn
rate of climb (hàng không) tốc độ bay lên
rate of chemical reaction tốc độ phản ứng hoá học
rate of radioactive decay tốc độ phân ra phóng xạ
giá, suất, mức (lương...)
rate of exchange giá hối đoái, tỉ giá hối đoái
special rates giá đặc biệt
to live at a high rate sống mức cao
rate of living mức sống
thuế địa phương
hạng, loại
first rate loại một, hạng nhất
sự đánh giá, sự ước lượng
to value something at a low rate đánh giá thấp cái gì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh)
(kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước)
!at an easy rate
rẻ, với giá phải chăng
dễ dàng, không khó khăn gì
to win success at on easy rate thắng lợi dễ dàng
!at any rate
dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào
!at this (that) rate
nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy
ngoại động từ
đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá
to rate somebody too high đánh giá ai quá cao
the copper coinage is rated much above its real value tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều
coi, xem như
he was rated the best poet of his time ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời
đánh thuế; định giá để đánh thuế
what is this imported bicycle rated at? cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu?
xếp loại (tàu xe...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh)
nội động từ
được coi như, được xem như, được xếp loại
!to rate up
bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn
động từ
mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ
ngoại động từ & nội động từ
(như) ret
|
|