rent
/rent/
danh từ
chỗ rách (ở quần áo); kẽ hở (ở đám mây); khe lá
chỗ nẻ, kẽ nứt (ở mặt đất), khe núi
(nghĩa bóng) sự phân ly, sự chia rẽ (trong một đảng...)
danh từ
tiền thuê (nhà, đất); tô
rent in kind tô bằng hiện vật
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thuê
(từ lóng) sự cướp bóc, sự cướp đoạt
ngoại động từ
cho thuê (nhà, đất); cho cấy thu tô (ruộng đất)
to rent a house to someone cho ai thuê nhà
thuê (nhà, đất); cày nộp tô (ruộng đất)
lost of poor peasant had to rent land nhiều nông dân nghèo trước đây phải cày ruộng nộp tô
bắt giả tiền thuế, bắt nộp tô
to rent one's tenant high bắt người thuê giá tiền thuê cao
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho thuê (cái gì)
nội động từ
(được) cho thuê
this building rents at 1,000d a year toà nhà này cho thuê với giá 1 000 đồng một năm
thời quá khứ & động tính từ quá khứ của rend
|
|