rift
/'raifliɳ/
danh từ
đường nứt rạn, kẽ hở, kẽ nứt (ở đất, đá, đồ vật...)
(khoáng chất) thớ chẻ
chỗ hé sáng (trong đám sương mù...)
!a riff in (within) the lute
(nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu
triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát
ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
làm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra
|
|