rip
/rip/
danh từ
con ngựa còm, con ngựa xấu
người chơi bời phóng đãng
chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau)
sự xé, sự xé toạc ra
vết rách, vết xé dài
ngoại động từ
xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng
to rip out the lining bóc toạc lớp lót ra
to have one's belly ripped up bụng bị rách thủng
chẻ, xẻ dọc (gỗ...)
dỡ ngói (mái nhà)
( up) gợi lại, khơi lại
to rip up the past gợi lại quá khứ
to rip up a sorrow gợi lại mối buồn
to rip up an old quarel khơi lại mối bất hoà cũ
nội động từ
rách ra, toạc ra, nứt toạc ra
chạy hết tốc lực
to let the car rip để cho ô tô chạy hết tốc lực
to rip along chạy hết tốc lực
!to rip off
xé toạc ra, bóc toạc ra
!to rip put
xé ra, bóc ra
thốt ra
to rip out with a curse thốt ra một câu chửi rủa
!let her (it) rip
(thông tục) đừng hâm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ
đừng can thiệp vào, đừng dính vào
đừng ngăn cản, đừng cản trở
!let things rip
cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo
|
|