Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
room



/rum/

danh từ

buồng, phòng

    to do one's room thu dọn buồng

    to keep one's room không ra khỏi phòng

cả phòng (những người ngồi trong phòng)

    to set the room in a roar làm cho cả phòng cười phá lên

(số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)

chỗ

    there is room for one more in the car trong xe có chỗ cho một người nữa

    to take up too much room choán mất nhiều chỗ quá

    to make (give) room for... nhường chỗ cho...

cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do

    there is no room for dispute không có duyên cớ gì để bất hoà

    there is no room for fear không có lý do gì phải sợ hãi

    there is room for improvement còn có khả năng cải tiến

!in the room of...

thay thế vào, ở vào địa vị...

!no room to turn in

!no room to swing a cat

hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở

!to prefer somebody's room to his company

thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi

!I would rather have his room than his company

tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta

nội động từ

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)

ở chung phòng (với ai)

    to room with somebody ở chung phòng với ai


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "room"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.