rough
/rʌf/
tính từ
ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm
rough paper giấy ráp
rough skin da xù xì
rough road con đường gồ ghề
rough hair tóc bờm xờm
dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết)
rough sea biển động
rough wind gió dữ dội
rough day ngày bão tố
rough weather thời tiết xấu
thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt
rough rice thóc chưa xay
rough timber gỗ mới đốn
in a rough state ở trạng thái thô
thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn
rough manners cử chỉ thô lỗ
rough words lời lẽ thô lỗ cộc cằn
rough usage cách đối xử thô bạo, sự nhược đãi
gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề
rough labour công việc lao động nặng nhọc
nháp, phác, phỏng, gần đúng
a rough copy bản nháp
a rough sketch bản vẽ phác
a rough translations bản dịch phỏng
at a rough estimate tính phỏng
ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...)
!to give somebody a lick with the rough side of one's tongue
nói gay gắt với ai
!to have a rough time
bị ngược đâi, bị đối xử thô bạo
gặp lúc khó khăn gian khổ
!to take somebody over a rough road
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi mắng, xỉ vả ai
đẩy ai vào một tình trạng khó khăn
phó từ
dữ, thô bạo, lỗ mãng
to play rough chơi dữ (bóng đá)
to tread someone rough đối xử thô bạo với ai
danh từ
miền đất gồ ghề
đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt)
trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa
diamond in the rough kim cương chưa mài giũa
thằng du côn
quâng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn
cái chung, cái đại thể, cái đại khái
it is true in the rough nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng
(thể dục,thể thao) sân bâi gồ ghề (sân đánh gôn)
!to take the rough with the smooth
kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ
ngoại động từ
làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...)
đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt
phác thảo, vẽ phác
to rough in (out) a plan phác thảo một kế hoạch
dạy (ngựa)
đẽo sơ qua (vật gì)
lên dây sơ qua (đàn pianô)
!to rough it
sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ
!to rough someone up the wrong way
chọc tức ai, làm ai phát cáu
|
|