salve
/sɑ:v/
danh từ
thuốc mỡ, thuốc xoa
dầu hắc ín
điều an ủi, điều làm yên tâm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời xoa dịu, lời phỉnh
ngoại động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) xoa thuốc mỡ
bôi đen; đánh dấu (cừu, súc vật)
làm dịu, xoa dịu, an ủi (sự đau đớn, lòng tự ái...)
hoà giải (mâu thuẫn); giữ gìn bảo vệ (danh dự của ai); giải quyết (khó khăn); làm tan (sự nghi ngờ)
cứu (tàu, hàng hoá) khỏi đắm; cứu (tài sản) khỏi bị cháy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xoa dịu, phỉnh
|
|